Bảng sau minh họa sự khác biệt cơ bản giữa các định dạng USB đang thịnh hành.
Chuẩn USB | Tối đa tốc độ truyền dữ liệu | Loại trình kết nối | Tối đa quyền lực |
USB 1.1 | 12 Mb / giây | A và B | 2,5 W |
USB 2.0 | 480 Mb / giây | A, B, Micro-A, Micro-B, Mini-A, Mini-B | 2,5 W |
USB 3.2 Gen1 (USB 3.0, USB 3.1 Gen1) | 5 Gb / giây | A, B, Micro-B, C | 4,5 W |
USB 3.2 Gen2 (USB 3.1, USB 3.1 Gen2) | 10 Gb / giây | A, B, Micro-B, C | 100 W |
USB 3.2 Gen2x2 (USB 3.2) | 20 Gb / giây | C | 100 W |
Thunderbolt 2 | 20 Gb / giây | Mini DisplayPort | 10 W |
Thunderbolt 3 | 20 Gbps và 40 Gbps (Thụ động), 40 Gbps (Hoạt động) | C | 100 W |
USB4 | 10 Gbps, 20 Gbps và 40 Gbps | C | 100 W |
Thunderbolt 4 | 40 Gb / giây | C | 100 W |
Địa điểm của cáp USB tại Biên Hòa
Vi tính Bình Minh – Laptoptrogia.vn
552 Đường Đồng Khởi, KP1, Phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai (Ngay ngã tư Tân Phong)
Đặt hàng trước vui lòng liên hệ: 0937 562 608